CẨU BỜ, CẨU CHÂN ĐẾ CẢNG CHO CẢNG NGHI THIẾT VISSAI NGHỆ AN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU BỜ TTC CBG 300
Điều kiện thiết kế
Nhiệt độ làm việc môi trường : 0°C ÷ + 45°C
Độ ẩm lớn nhất : 96 %
Tốc độ gió tính toán khi cần trục làm việc : 20 m/giây
Tốc độ gió khi không làm việc : 63 m/giây
Tiêu chuẩn thiết kế cẩu bờ:
F.E.M 1.001 01.10.1987, QCVN 22:2010/BGTVT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ của Bộ giao thông vận tải): Quy phạm thiết kế các thiết bị nâng
Chế độ làm việc cẩu bờ
Phân cấp nhóm theo tiêu chuẩn F.E.M 1.001 (phiên bản mới nhất), QCVN 22:2010/BGTVT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ cuả Bộ giao thông vận tải) của phần khung chân di động của cẩu vạn năng CBG30(30)/28 như sau
KẾT CẤU THÉP CẨU BỜ | ||
Toàn bộ cẩu | Cấp sử dụng | U7 |
Cấp tải trọng | Q3 | |
Nhóm phân cấp | A8 | |
CƠ CẤU CẨU BỜ | ||
Cơ cấu nâng hạ hàng | Cấp sử dụng | T8 |
Cấp tải trọng | L3 | |
Nhóm phân cấp | M8 | |
Cơ cấu quay | Cấp sử dụng | T7 |
Cấp tải trọng | L2 | |
Nhóm phân cấp | M7 | |
Cơ cấu di chuyển cần trục | Cấp sử dụng | T5 |
Cấp tải trọng | L3 | |
Nhóm phân cấp | M6 | |
Kết cấu thép | Cấp sử dụng | B8 |
Cấp tải trọng | E7 | |
Nhóm phân cấp | P2 |
Độ ổn định cẩu bờ
Độ ổn định của cẩu được thiết kế phù hợp theo tiêu chuẩn F.E.M 1.001 (phiên bản mới nhất), QCVN 22:2010/BGTVT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ cuả Bộ giao thông vận tải).
Dữ liệu chính
- Sức nâng an toàn ở mọi tầm với:
+ Khi dùng móc cẩu : 30 Tấn
+ Khi dùng gầu ngoạm : 30 Tấn
- Tầm với (tính từ tâm cần trục)
+ Tầm với lớn nhất với gầu : 28 m
+ Tầm với lớn nhất với mỏ móc : 30m
+ Tầm với nhỏ nhất khi hoạt động : 5 m
+ Thời gian thay đổi tầm với từ Rmax – Rmin : 60 giây
- Tốc độ hoạt động:
+ Tốc độ nâng /hạ đầy tải 30T với móc : 0 ÷ 60 m/phút.
+ Tốc độ nâng /hạ đầy tải 30T với gầu ngoặm : 0 ÷ 60 m/phút.
+ Tốc độ nâng /hạ không tải : 78 m/phút.
- Tốc độ quay vòng : 0 ÷ 0.96 v/ph
- Tốc độ di chuyển chân đế : 0 ÷ 20 m/ph
- Khẩu độ ray : 10.5 m
- Chiều cao tĩnh không dưới chân đế : 12 m
- Khoảng cách tim giữa hai cụm chân theo dọc ray di chuyển: 15 m
- Tổng chiều dài cụm di chuyển : 26 m
- Chiều cao chân đế từ đỉnh ray đến vòng bi xoay: 19 m
- Tổng số bánh xe : 36 bánh xe
- Số bánh xe chân phía biển : 24 bánh xe
- Số banh xe chân phía bờ : 12 bánh xe
- Đường kính bánh xe : 500 mm
- Áp lực lên bánh xe lớn nhất : 28 tấn
- Tổng trọng lượng của cẩu bao gồm cả đối trọng: 515 tấn
– Bộ truyền động cơ cấu di chuyển:
Công suất động cơ : 7.5 kw x 8 bộ
Nguồn điện : AC 3 pha, 380V, 50Hz
Cấp làm kín : IP55
Nhà sản xuất : Sumitomo
Điện năng cung cấp : 380V, 3 pha, 50Hz
- Kiểu ray : A100
- Độ ồn tối đa của toàn bộ chân đế khi vận hành: < 85dB (trong vòng 6 m cách nguồn phát ra tiếng ồn)
CẨU BỜ