CẨU CBW 230 | 40 TẤN TẦM VỚI 29.5M – VINALIFT | LIEBHERR
- VINALIFT – Liebherr crane TCC CBW 230 LS
Sự kết hợp giữa phần cẩu quay sản xuất 100% từ EU với phần chân đế sản xuất trong nước để tối ưu hóa chi phí đầu tư:
- Phần cần cẩu
- Được sản xuất bởi Liebherr Đức, Áo, Anh
- Năng suất cao
- Hiệu suất cao
- Tuổi thọ phần kết cấu thép và các cụm phụ tùng cao
- Theo phân lớp FEM U5 – có tuổi thọ cao gấp 2 đến 4 lần so với cẩu tàu có phân lớp U3, U4
- Phần chân đế
- Thiết kế theo FEM 1001, được thiết kế bởi VINALIFT và được đăng kiểm Việt Nam phê duyệt.
- Kết cấu thép được sản xuất tại nhà máy VINALIFT
- Các cấu kiện điện được nhập từ Nhật Bản, Châu Âu
- Cần cẩu VINALIFT Liebherr TCC CBW 230 LS –Thông số kỹ thuật
- Sức nâng tối đa : 40 ton
- Tầm với tối đa : 29.5 m
- Hoạt động với gầu ngoạm điều khiển từ xa
- Tổng công suất điện : 195 kW
- Tiêu thụ điện : ~117 kW/h
- Hiệu suất : 18h/ngày – 3500h/năm
- Phân lớp FEM U5/A5/Q2 tương đương ~25.000 giờ hoạt động
- Nâng hàng : lên đến 30 m/min
- Quay : lên đến 0.75 rpm
- Nâng cần : lên đến 80 s
- Cần cẩu VINALIFT Liebherr TCC CBW 230 LS – cỡ tàu, năng suất
- Cỡ tàu Tàu Container : lên đến 15.000 dwt, 10 hàng cont
- Tàu hàng tổng hợp : lên đến 20.000 dwt,
- Năng suất Container : 15 – 20 container/ giờ.
- Hàng rời : 200 – 250 tấn/giờ
- Liebherr TCC CBW 230 – chân đế – Thông số kỹ thuật chính
- Thiết kế theo FEM 1001
- Khẩu độ ray 10.5 – 20m,
- Loại ray A100 / QU100
- Độ cao 7 – 12 m
- Chiều dài di chuyển: +/- 100m
- Tốc độ di chuyển: 18 – 20 m/min
- Tải trọng bánh xe: 25 – 35 t/bánh
- Tang quấn cáp: Conductix, 3 x 185 + G, khớp nối từ, cổ góp điện hiệu năng cao bảo đảm hoạt động 18h/ngày
Động cơ di chuyển: Bonfiglioli / SUMITOMO / SIEMENS / NORD
- Ưu điểm kỹ thuật – Hệ thống nâng cần bằng xylanh
- Nâng cần bằng xylanh giống cẩu bờ di động, Thiết kế ưu điểm hơn nâng cần bằng cáp, cho năng suất làm việc của cẩu cao hơn.
- Tiết kiệm các chi phí thay cáp (hàng năm), động cơ nâng cần, hộp số nâng cần.
- Không cần bảo dưỡng định kỳ
- Không gặp rủi ro sập cần khi hệ thống nâng cần gặp vấn đề (đứt cáp, mòn phanh…)
- Ưu điểm kỹ thuật– Tời nâng hàng
- Tời nâng hàng được lắp đặt bên ngoài cần cẩu,cho phép nhà sản xuất sử dụng tang trống có đường kính lớn để nâng tuổi thọ cáp thép (đạt 2.000-3.000 giờ, tăng gấp 2 – 3 lần so với khi sử dụng tời bên trong trụ cẩu).
- Không cần cắt và dịch cáp định kỳ như khi đặt tang tời trong trụ cẩu.
- Sàn bảo dưởng lớn, dễ dàng kiểm tra cáp, theo dõi và thực hiện các công việc bảo dưỡng.
- Tuổi thọ cao, tuổi thọ thiết kế tương đương với tuổi thọ cần cẩu. Tuổi thọ thực tế đã được chứng minh tại các Cảng ở Việt Nam
- Ưu điểm kỹ thuật – Thiết kế đặc biệt cho thanh cần
- Thanh cần được thiết kế dựa theo sự phân bố các lực , Bảo đảm độ cứng
- Giảm trọng lượng, giảm tính ì khi quay → giảm
rung động của móc cẩu - Tải trọng động của cần cẩu thế hệ 3th lên đến 128%
- Tùy chọn sàn công tác dọc thanh cần
- Được trang bị bộ đệm làm từ polyamid để bảo vệ cáp
- Khoảng cách cáp treo móc lớn, tránh cho móc cẩu bị
- Được sản xuất bởi thép cường độ cao ở Đức, Áo, Anh
- Giữ ổn định bằng 2 xy lanh và 2 chốt đuôi cần, giảm
rung lắc khi xoay → đưa gầu ngoạm vào vị trí nhanh và
tăng công suất làm hang ~10%
- Ưu điểm kỹ thuật – Máy móc
- Tuổi thọ vòng bi xoay cao > 20.000h
- Hộp số đặc biệt cho điều kiện làm việc khắc nghiệt
- Bơm, động cơ thủy lực, được sản xuất bởi Liebherr/ Rexroth
- Bộ phanh là phanh đa đĩa, Không cần bảo dưỡng
- Động cơ điện chính của ABB, có tuổi thọ tương
đương với đời cẩu
- Ưu điểm kỹ thuật – Hệ thống điều khiển cảm biến tải
- Mức độ tiêu thụ điện tùy theo tải thực tế (trọng lượng, tốc độ)Thiết kế cho điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Ít hỏng vặt, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao, ẩm ướt, muối, bụi… của môi trường.
- Dễ dàng sửa chữa với các kỹ sư cơ khí/thủy lực, Các phụ tùng cấp thiết cần dự phòng ở mức độ thấp.
- Với thế hệ cẩu 3th, một số chức năng mới được cải tiến:
- Giám sát theo thời gian thực thể hiện điều kiện hoạt động trên cabin
- Có 2 mức bảo vệ quá tải , quá tầm với
- Hệ thống ghi lại dữ liệu tải và tầm với để phục vụ cho việc quản lý, sửa chữa và hệ thống dự đoán tuổi thọ phụ tùng (tùy chọn)
- Ưu điểm kỹ thuật – Chất lượng CHLB Đức
- Phân cấp thiết kế của cẩu FEM U5/A5/Q2 (tương đương tuổi thọ thiết kế 12.500 – 25.000 giờ)
- Liebherr CBW 230 được thiết kế sản xuất “over engineering” theo tiêu chuẩn CHLB Đức với khả năng hoạt động ở tuổi thọ vượt phân cấp.
- Thực tế hiện có nhiều cẩu CBW 230 tại Việt Nam vẫn đang hoạt động dù tuổi thọ trên 30.000 giờ.
- Cẩu CBW 230 tại Tân Cảng có số giờ hoạt động cao nhất trên 40.000 giờ vẫn đang hoạt động Lifetime.